Cấu trúc accused hẳn là cấu trúc không còn xa lạ đối với những người học tiếng Anh khi muốn buộc tội hay chỉ trích một đối tượng nào đó. Tuy nhiên, kiến thức này vẫn có thể “làm khó dễ” nhiều học viên trong quá trình làm bài tập hay viết luận. Cùng ILA “gỡ rối” những nội dung xoay quanh accused đi với giới từ gì trong tiếng Anh, accused + gì, accused to V hay Ving… trong bài viết này!

Tìm hiểu “accused đi với giới từ gì” trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, cấu trúc accused sẽ được dùng ở 2 dạng: chủ động và bị động, tương ứng với cấu trúc accused trong câu gián tiếp hoặc trực tiếp khi muốn buộc tội, kết án một ai đó. Cùng tìm hiểu 2 cấu trúc accused này để biết accused đi với giới từ gì, sau accused là gì nhé!

Cấu trúc accused dạng chủ động được dùng khi chủ thể muốn buộc tội một ai đó đã phạm sai lầm gì đó. Cấu trúc này như sau:

• Sarah accuses Duccy of ruining her family’s happiness. (Sarah buộc tội Duccy đã phá hoại hạnh phúc gia đình của cô ấy).

• I am accusing Helen of hitting my dog on Sunday. (Tôi đang buộc tội Helen đã đánh con chó của tôi vào Chủ nhật).

• Tiffany is very gentle. She did not accuse Liam of insulting her. (Tiffany rất hiền lành. Cô ấy không tố cáo Liam đã xúc phạm cô ấy).

• Fergus accused the driver of driving too fast. (Fergus đã chỉ trích tài xế vì lái xe quá nhanh).

• Acacia accused Drake of not keeping his promise to get married in August. (Acacia đổ lỗi cho Drake vì không giữ lời hứa kết hôn vào tháng Tám).

Cấu trúc accused được dùng ở dạng bị động khi ai đó bị buộc tội, tố cáo về một sai lầm, thói xấu hay hành vi phạm tội nào đó. Cấu trúc:

• Mariam was accused of stealing even though she didn’t do it. (Mariam bị buộc tội ăn cắp dù cô ấy không làm điều đó).

• Thanks to his cleverness, Harvey was not accused of bribery. (Nhờ sự thông minh của mình, Harvey không bị buộc tội hối lộ).

• Sabrina was accused of truancy when her mother saw her in the mall. (Sabrina bị buộc tội trốn học khi mẹ của cô ấy nhìn thấy cô ấy trong trung tâm thương mại).

• Patrick was accused of adultery when his wife saw text messages between him and Joyce. (Patrick bị buộc tội ngoại tình khi vợ anh ấy nhìn thấy tin nhắn giữa anh và Joyce).

• ​​Clara was surprised when she was accused of selling fake cosmetics on Facebook. (Clara bất ngờ khi mình bị buộc tội bán mỹ phẩm giả trên Facebook).

Bài tập cấu trúc accused có đáp án

Bài tập: Để hiểu rõ hơn về “accused đi với giới từ gì” cũng như học thuộc cách sử dụng cấu trúc này, hãy làm bài tập điền vào chỗ trống từ còn thiếu để hoàn thành các câu sau:

1/ Merlin _________ of being lazy during class. His friend said he always sleeps in class.

2/ Farah was accused _________ about her job to borrow money from the bank.

3/ Tom _________ the cat for breaking the vase last night.

4/ Alex was accused _________ causing a car accident on the highway on Thursday night.

5/ “Celina _________ me of cheating on her with Kate!”, Cris said.

6/ I think Dorothy _________ Mike for falsifying paperwork to avoid responsibility.

7/ Henry’s mother accuses the maid of _________ after him carefully.

8/ Amelia _________ with child molestation, but she was punished for making noise in a public place.

9/ Phoebe _________ copying design ideas from a long-standing Italian fashion brand.

10/ Nolan is worried because he _________ of fighting at the high school.

11/ Jessica was accused of _________ in her jewelry store.

12/ With clear evidence, John was charged _________ murder yesterday.

13/ I can’t believe that Alden was accused _________ to tourists. He is a very polite and kind person.

14/ Elysia is angry because her son was accused _________ a classmate.

15/ Martha _________ Angela of playing tricks on her during the competition.

Trên đây là toàn bộ nội dung liên quan đến cấu trúc accused, accused đi với giới từ gì, accused + gì… mà nhiều học viên thường gặp trong giao tiếp hoặc làm các bài tập tiếng Anh. Đây không phải là một điểm ngữ pháp khó, chỉ cần bạn thực sự tập trung và chú ý là đã có thêm những kiến thức hữu ích liên quan đến “accused”. Bạn có thể làm bài tập thật kỹ để ghi nhớ kiến thức lâu hơn cũng như có thể áp dụng nhuần nhuyễn kiến thức trong nội dung hôm nay vào thực tiễn. Hãy cùng ILA chờ đón những bài viết thú vị tiếp theo để cải thiện trình độ tiếng Anh mỗi ngày nhé!

Ngày nay, tiếng Anh dần trở thành một ngôn ngữ phổ biến trên toàn thế giới giúp chúng ta có thể dễ dàng giao tiếp với tất cả mọi người dù họ đến từ đâu trên thế giới.

Không những thế, tiếng Anh còn giúp cho công việc ủa bạn trở nên thuận lợi hơn, dễ dàng xin được những công việc “ngon” hơn.

Với những người mới bắt đầu làm quen với tiếng Anh, thông thường chúng ta sẽ bắt đầu từ những từ đơn giản, dễ đọc, dễ thuộc. Vậy nên, trong bài viết này, Quản trị mạng sẽ hướng dẫn các bạn cách viết năm, tháng, ngày, giờ, phút, giây, quý tiếng Anh là gì? Mời các bạn cùng tìm hiểu.

Năm khi được dịch sang tiếng Anh là year trong tiếng Anh. Một năm thường có 365 ngày hoặc 12 tháng.

Wish you a good year in lifeDịch: Chúc bạn một năm gặp nhiều may mắn trong cuộc sống

Tháng được dịch ra là month trong tiếng Anh. Tháng là khoảng thời gian được chia nhỏ từ năm. 1 năm sẽ có 12 tháng và theo số thứ tự.

This month Quantrimang.com's articles are very goodDịch: Tháng này bài viết của Quantrimang.com rất hay

Ngày được dịch ra là day. Một tháng sẽ có 30 ngày. Mỗi ngày sẽ có 24 giờ trôi qua chứa rất nhiều hoạt động lặp đi lặp lại của mỗi người.

Today is a great day for meDịch: Hôm nay là một ngày tuyệt vời với tôi

Giờ đồng hồ được dịch sang tiếng Anh là hour. Đơn vị này thường được dùng để đo thời gian hằng ngày.

One day has 24 hours: 1 ngày có 24 tiếng.

How many hours do you spend a day sleeping?Dịch: Một ngày bạn dành bao nhiêu giờ để ngủ?

Phút được dịch sang tiếng Anh là minute nhé.

Một phút đôi khi rất ngắn ngủi nhưng có khi vẫn đủ để làm những việc quan trọng chẳng hạn, lời bạn chưa nói với ai đó hãy dành 1 phút để nói ra lời chưa nói,...

I will give you 3 minutes to make your presentationDịch: Tôi sẽ cho bạn 3 phút để thực hiện bài thuyết trình của mình

Giây được dịch sang tiếng Anh là second. Khoảng thời gian này là rất ngắn chắc không đủ để chúng ta có thể làm được việc gì.

A second passed will not be enough for you to doDịch: Một giây trôi qua sẽ không đủ để bạn làm gì

Quý được dịch sang tiếng Anh là quarter

Quý là 1 khoảng thời gian gồm có 3 tháng, 1 năm có 4 quý, bao gồm:

In the first quarter, the total GDP of our country increased sharply.Dịch: Trong quý 1 vừa qua tổng GDP của nước ta tăng mạnh

Trên đây là bài viết năm, tháng, ngày, giờ, phút, giây, quý tiếng Anh là gì? Mong rằng sẽ giúp ích cho các bạn trên chặng đượng học tốt tiếng Anh nhé!

Bài viết từ vựng tiếng Hàn này cung cấp cho chúng ta một số vốn từ vựng trong đời sống hàng ngày mà người Hàn Quốc thường sử dụng về ngày, tháng, năm.

Ngày, tháng, năm trong tiếng Hàn được gọi lần lượt là 날 (nal), 달 (dal), 년 (nyeon) là đơn vị chỉ về ngày tháng hay các mốc thời gian. Ngoài ra, còn có một số từ vựng để chỉ về các buổi trong ngày như hôm qua, hôm nay, ngày mai,...

Sau đây là một số từ vựng về ngày, tháng, năm:

8. 지난달 (jinandal): Tháng trước.

14. 올해/ 금년 (olhae/ geumnyeon): Năm nay.

15. 다음해/ 내년 (da-eumhae/ naenyeon): Năm sau.

16. 내후년 (naehunyeon): Năm sau nữa

Một số cách đặt câu hỏi về ngày, tháng, năm:

오늘은 몇을 입니까? (oneul-eun myeoch-eul ibnikka?)

내일은 몇일 입니까? (naeil-eun myeoch-il ibnikka?)

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Hàn về ngày, tháng, năm.

Accused đi với giới từ gì? Một số cấu trúc đồng nghĩa với accused

Trong phần trên, bạn đã biết được accused đi với giới từ gì và cách sử dụng cấu trúc này ra sao. Tuy nhiên trong tiếng Anh, nếu chỉ dùng một cấu trúc accused để diễn tả sự buộc tội, kết án thì có phần khá đơn điệu và nhàm chán. Hãy tham khảo một số cấu trúc tương tự dưới đây để làm phong phú thêm vốn từ vựng của mình cũng như phát triển bài nói, bài viết thêm đa dạng.