Logistics là một ngành có tính quốc tế cao và ngày càng cạnh tranh gay gắt. Nếu bạn muốn tạo lợi thế cho mình thì buộc bạn phải hiểu từ vựng tiếng anh chuyên ngành Logistics. Hiểu được điều này, VIETLOG đã biên soạn hệ thống các từ vựng tiếng anh thông dụng. Hãy cùng khám phá nha!

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics

Nắm vững từ vựng tiếng Anh chuyên ngành logistic, bạn có khả năng hiểu rõ hơn v� các khái niệm, quy trình và thuật ngữ đặc biệt của ngành Logistics. Ngoài ra giúp bạn giao tiếp hiệu quả, tự tin hơn.

Logistics là lÄ©nh vá»±c liên quan đến việc quản lý vận chuyển và nhập – xuất hàng hóa trong hoạt Ä‘á»™ng kinh tế. Ä�ể thành công trong lÄ©nh vá»±c này, bạn cần phải vững kiến thức chuyên môn, sá»­ dụng ngoại ngữ tốt. Trong số đó, tiếng Anh chuyên ngành Logistics được coi là ngôn ngữ cÆ¡ bản mà hầu hết má»�i ngÆ°á»�i trong lÄ©nh vá»±c này cần phải thành thạo, đặc biệt là khi muốn đạt được vị trí cao và mức lÆ°Æ¡ng hấp dẫn. NativeX sẽ tổng hợp những kiến thức tiếng Anh hữu ích để há»— trợ bạn!

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

Từ vựng logistics v� vận tải quốc tế

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành logistic v� vận tải quốc tế giúp bạn hiểu rõ và sử dụng các thuật ngữ quan tr�ng trong lĩnh vực logistics và vận tải quốc tế. �ây là nguồn tài nguyên hữu ích để nắm bắt những từ ngữ chính xác, từ vựng logistic giúp bạn tự tin và hiệu quả trong công việc, nghiên cứu hoặc đàm phán trong môi trư�ng kinh doanh quốc tế.

Intermodal Transportation (Noun) /ˌɪntərˈmoʊdəl ˌtrænspərˈteɪʃən/: Giao thông đa phương tiện.

Cabotage (Noun) /ˈkæbətɪdʒ/: Quy định vận chuyển nội địa bởi các đơn vị nước ngoài.

Drayage (Noun) /ˈdreɪɪdʒ/: Dịch vụ vận chuyển ngắn hạn hàng hóa giữa cảng và địa điểm đầu cuối.

Cross-Border Logistics (Noun) /krɒs ˈbɔ�rdər loʊˈdʒɪstɪks/: Logistics qua biên giới.

Duty Drawback (Noun) /ˈdju�ti ˈdrɔ�ˌbæk/: Hoàn trả thuế quan.

Last Mile Delivery (Noun) /læst maɪl dɪˈlɪvəri/: Giao hàng cuối cùng.

Customs Broker (Noun) /ˈkʌstəmz ˈbroʊkər/: Ngư�i môi giới hải quan.

Hinterland (Noun) /ˈhɪntərlænd/: Khu vực nội địa kết nối với cảng hoặc điểm xuất nhập khẩu.

Free Trade Zone (Noun) /fri� treɪd zoʊn/: Khu vực mậu dịch tự do.

Telematics (Noun) /ˌteləˈmætɪks/: Sự kết hợp của việc truy�n thông và thông tin.

Palletization (Noun) /ˌpælətaɪˈzeɪʃən/: Quá trình đóng gói hàng hóa trên pallet để vận chuyển dễ dàng.

Transloading (Noun) /trænzˈloʊdɪŋ/: Chuyển giao hàng hóa từ một phương tiện vận chuyển sang phương tiện khác.

Consortium (Noun) /kənˈsɔ�rtiəm/: Liên doanh, nhóm hợp tác.

Reverse Supply Chain (Noun) /rɪˈvɜ�rs səˈplaɪ ʧeɪn/: Chuỗi cung ứng ngược.

Break Bulk (Verb) /breɪk bʌlk/: Phân loại và đóng gói hàng hóa tận nơi.

Charter Flight (Noun) /ˈʧɑ�rtər flaɪt/: Chuyến bay thuê riêng.

Letter of Credit (Noun) /ˈlɛtər əv ˈkrɛdɪt/: Thư tín dụng.

Inland Port (Noun) /ˈɪnlənd pɔ�rt/: Cảng nội địa.

Roll-on/Roll-off (RoRo) (Noun) /roʊl ɒn roʊl ɒf/: Phương pháp vận chuyển hàng hóa bằng cách lăn lên và lăn xuống.

Cold Chain (Noun) /koʊld ʧeɪn/: Chuỗi cung ứng lạnh.

Compliance (Noun) /kəmˈplaɪəns/: Tuân thủ quy định, quy chuẩn.

ISO Container (Noun) /aɪ es oʊ kənˈteɪnər/: Container theo tiêu chuẩn ISO.

Vessel Manifest (Noun) /ˈvɛsəl ˈmænɪˌfɛst/: Danh sách hàng hóa trên tàu.

Tramp Shipping (Noun) /træmp ˈʃɪpɪŋ/: Vận chuyển hàng hóa không theo lịch trình cố định.

Drone Delivery (Noun) /droʊn dɪˈlɪvəri/: Giao hàng bằng máy bay không ngư�i lái.

E-commerce Fulfillment (Noun) /i� ˈkɒmɜ�rs ˌfʊlˈfɪlmənt/: �i�u động đặt hàng từ thương mại điện tử.

Terminal Handling Charge (THC) (Noun) /ˈtɜ�rmɪnl ˈhændlɪŋ ʧɑ�rdʒ/: Phí xử lý tại cảng.

Supply Chain Visibility (Noun) /səˈplaɪ ʧeɪn vɪˌzɪˈbɪləti/: Tính nhìn thấy trong chuỗi cung ứng.

Radio-Frequency Identification (RFID) (Noun) /ˈreɪdioʊ ˈfri�kwənsi aɪˌdɛntɪfɪˈkeɪʃən/: Công nghệ nhận diện bằng tần số radio.

Hazmat (Noun) /ˈhæzmæt/: Hàng nguy hiểm.

I.Tại sao từ vựng tiếng anh chuyên ngành trong Logistics lại quan trọng

Logistics là một ngành có tính quốc tế cao. Đồng thời yêu cầu tính chính xác trong việc truyền và nhận thông tin là cực kỳ quan trọng. Việc sử dụng và hiểu đúng các thuật ngữ, từ vựng Tiếng anh chuyên ngành giúp tránh hiểu lầm và lộn xộn trong giao tiếp, đảm bảo thông tin được truyền tải một cách chính xác.

Các thuật ngữ và khái niệm trong Logistics thường phức tạp và đòi hỏi sự chính xác cao. Hiểu rõ và sử dụng đúng từ vựng chuyên ngành giúp bạn thực hiện công việc một cách hiệu quả hơn, từ việc lập kế hoạch, vận hành, đến quản lý rủi ro và giải quyết vấn đề.

Ngành Logistics ngày càng phát triển và chuyển đổi số. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành giúp cá nhân cập nhật và thích nghi với các công nghệ mới, các xu hướng mới toàn cầu.

Tạo ra cơ hội thăng tiến và mở rộng mối quan hệ nghề nghiệp trong ngành Logistics.

Nếu bạn có kiến thức sâu rộng về từ vựng tiếng anh chuyên ngành, điều này giúp tăng tính cạnh tranh và đáp ứng được các yêu cầu của thị trường lao động hiện đại.

Xem thêm: FOB là gì? FOB price là gì? Phân biệt FOB và CIF

Từ vựng logistics v� xuất nhập khẩu

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành logistic v� xuất nhập khẩu sẽ cung cấp những thuật ngữ và cụm từ quan tr�ng, từ việc quản lý hàng hóa đến thủ tục hải quan, giúp bạn dễ dàng tương tác và hiểu rõ hơn v� các khía cạnh quan tr�ng của logistics trong ngành xuất nhập khẩu.

Customs Clearance (Noun) /ˈkʌstəmz ˈklɪərəns/: Giải quyết hải quan

Freight Forwarder (Noun) /freɪt ˈfɔ�wərdər/: Ngư�i chuyển phát hàng hóa

Bill of Lading (Noun) /bɪl əv ˈleɪdɪŋ/: Vận đơn

Incoterms (Noun) /ˈɪnkəˌtɜ�rmz/: �i�u khoản thương mại quốc tế

Warehouse Management System (WMS) (Noun) /ˈweəˌhaʊs ˈmænɪdʒmənt ˈsɪstəm/: Hệ thống quản lý kho

Containerization (Noun) /kənˌteɪnəraɪˈzeɪʃən/: Quá trình đóng gói hàng hóa vào container

Demurrage (Noun) /dɪˈmɜ�rɪdʒ/: Phí trễ hàng

Ro-Ro (Roll-on/Roll-off) (Noun) /ˌroʊˌroʊ/: Phương tiện chuyển tải đặc biệt cho xe ô tô và hàng hóa

Incidence of Risk (Noun) /ˈɪnsɪdəns əv rɪsk/: Sự cố v� rủi ro

Tariff (Noun) /ˈtærɪf/: Bảng giá thuế

Consignee (Noun) /kənˌsaɪˈni�/: Ngư�i nhận hàng

Carrier (Noun) /ˈkæriər/: �ơn vị vận chuyển

Export Declaration (Noun) /ˈɛkspɔ�t ˌdɛkləˈreɪʃən/: Phiếu khai xuất khẩu

Letter of Credit (Noun) /ˈlɛtər əv ˈkrɛdɪt/: Thư tín dụng

Transshipment (Noun) /trænsˈʃɪpmənt/: Quá cảng

Inspection Certificate (Noun) /ɪnˈspɛkʃən sərˈtɪfɪkət/: Chứng chỉ kiểm tra

FCL (Full Container Load) (Noun) /fʊl kənˈteɪnər loʊd/: Hàng đóng container đầy

LCL (Less than Container Load) (Noun) /lɛs ðæn kənˈteɪnər loʊd/: Hàng đóng container không đầy

Free On Board (FOB) (Phrase) /fri� ɒn bɔ�rd/: Giao hàng tại b� tàu

General Average (Noun) /ˈdʒɛnərəl ˈævərɪdʒ/: Thiệt hại chung

Waybill (Noun) /ˈweɪbɪl/: Vận đơn

Break Bulk Cargo (Noun) /breɪk bʊlk ˈkɑ�ɡoʊ/: Hàng hóa gom nhóm

Duty Drawback (Noun) /ˈdʊti ˈdrɔˌbæk/: Hoàn trả thuế

Air Waybill (Noun) /ɛr weɪˈbɪl/: Vận đơn hàng không

Hazmat (Hazardous Materials) (Noun) /ˈhæzmæt/: Hàng nguy hiểm

Quay Crane (Noun) /kweɪ kreɪn/: Cẩu cảng

Stuffing and Stripping (Noun) /ˈstʌfɪŋ ənd ˈstrɪpɪŋ/: Bốc xếp và đóng hàng

Drayage (Noun) /ˈdreɪɪdʒ/: Dịch vụ vận chuyển nội địa

POD (Proof of Delivery) (Noun) /pru�f əv dɪˈlɪvəri/: Chứng từ chứng minh việc giao hàng thành công.

III. Cách học từ vựng chuyên ngành Logistics hiệu quả

Nếu bạn là người “ học trước quên sau? Học nhưng khó nhớ, nhầm lẫn từ này với từ kia?” thì bạn có thể tham khảo một số cách học dưới đây:

Khi học về một phần trong lĩnh vực logistics, bạn có thể áp dụng trực tiếp vào phần mình vừa học

Ví dụ: Khi học về các từ vựng liên quan đến Incoterms, bạn hãy mở các điều kiện trong Incoterms 2020 ra để dịch nghĩa từng điều khoản. Hiểu và nắm bắt nội dung là cách hữu hiệu nhất giúp bạn nhớ từ vựng lâu hơn.

Bạn có thể hóa thân thành một người đang giảng lại những từ vựng tiếng anh này cho một đứa trẻ. Lúc này bạn sẽ phân tích ngữ cảnh, phát âm làm sao để 1 đứa trẻ có thể hiểu.

Đừng cố nhồi nhét một ngày với 20, 30 từ…Hãy học từng chút một khoảng 3-5 từ, sau đó tăng dần lên khi bạn đã thực sự thích ứng được với việc học tiếng anh hằng ngày.

Và dù bạn chọn phương pháp nào thì việc ôn tập vẫn quan trọng nhất. Hãy ôn tập thường xuyên để nhớ từ vựng nhé!

Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Logistics rất đa dạng và phong phú. Tuy nhiên nếu bạn biết cách học, bạn vẫn có thể dễ dàng nắm bắt chúng. Hiểu và có thể sử dụng tiếng anh trong công việc sẽ mở ra rất nhiều cơ hội cho bạn. Hy vọng những kiến thức mà VIETLOG chia sẻ sẽ hữu ích với ban. Cảm ơn bạn đã đọc hết bài viết này. Chúc bạn thành công!

Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH

II. Từ vựng tiếng anh về các lĩnh vực ngành Logistics

·        Giao hàng đã thông quan Nhập khẩu

·        Phụ phí an nình cho tàu và cảng quốc tế